Biểu phí dịch vụ VietinBank iPay là thông tin nhiều khách hàng tìm hiểu trước khi mở tài khoản ViettinBank. Mỗi ngân hàng đều có biểu phí dịch vụ khác nhau tùy theo chức năng và dịch vụ mà ngân hàng đó cung cấp. Trong bài viết ngày hôm nay, appkiemtien.org sẽ giúp bạn tìm hiểu về VietinBank iPay và biểu phí dịch vụ của VietinBank.
Nội dung:
VietinBank iPay là gì?
VietinBank iPay là một ứng dụng điện tử thuộc quản lý của ngân hàng Vietinbank. Những cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức có nhu cầu mở thẻ nhằm phục vụ cho công tác thanh toán online, nạp tiền điện thoại, các thao tác giao dịch tài chính… đều được phép mở tài khoản ngày trên VietinBank iPay.

Bạn chỉ cần sở hữu một chiếc máy tính hoặc điện thoại thông minh có kết nối mạng đều có thể thực hiện. Tuy nhiên, việc sử dụng app Vietinbank iPay sẽ mất phí dịch vụ cho quá trình sử dụng. Vậy, mức phí sử dụng dịch vụ Vietinbank iPay bao nhiêu? Câu trả lời sẽ có ở phần nội dung phía dưới này.
Những lợi ích khi sử dụng VietinBank iPay
VietinBank iPay mang đến rất nhiều lợi ích cho khách hàng sử dụng. VietinBank đáp ứng được nhu cầu về bảo mật và an toàn thông tin cho toàn bộ khách hàng. Những lợi ích VietinBank iPay đem đến gồm:
- Bảo mật an toàn tuyệt đối giúp khách hàng an tâm thực hiện mọi giao dịch.
- Đăng ký tại khoản và giao dịch ngay trên app VietinBank iPay mà không cần tốn thời gian đến cửa hàng hoặc quầy giao dịch.
- Khách hàng được đăng ký tài khoản miễn phí.
- Hạn mức giao dịch cao, phù hợp với hầu hết nhu cầu của khách hàng.
- Rất nhiều hình thức giao dịch: chuyển, gửi tiền tiết kiệm, quản lý thông tin cá nhân, thanh toán hóa đơn, mua điện thoại…
Biểu Phí dịch vụ VietinBank iPay trên app điện thoại mới nhất
Rất nhiều khách hàng đăng ký dịch vụ VietinBank iPay của ngân hàng VietinBank. Lý do đơn giản là biểu phí dịch vụ tại đây rất hợp lý và ổn định. Để xem biểu phí chi tiết từng dịch vụ, bạn hãy tham khảo trong bảng sau:
Phí dịch vụ Mobile banking/ Internet banking Vietinbank iPay
NỘI DUNG |
KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN |
KHÁCH HÀNG KHÔNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN |
|||
Premium |
Plus |
Smart |
Basic |
Mức/Tỷ lệ phí |
|
Phí đăng ký |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ (theo tháng) | |||||
TK VND |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
TK ngoại tệ |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Nhóm dịch vụ tài chính | |||||
Chuyển khoản trong hệ thống |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Chuyển khoản thường ngoài hệ thống |
|
|
|||
Từ 1.000 đ đến dưới 50.000.000 đ |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Từ 50.000.000 đ trở lên |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7 |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
|
Từ 2.000.000 trở xuống |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Từ 2.000.001 đến 300.000.000 |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Từ 300.000.001 đến 499.999.999 |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Nộp thuế điện tử | |||||
Trong hệ thống |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Ngoài hệ thống |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Duy trì dịch vụ biến động số dư Tài khoản thanh toán trên iPay (OTT) |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Các dịch vụ ngân hàng điện tử khác |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí dịch vụ Bank Plus
Nội dung |
Gói TK Premium |
Gói TK Plus |
Gói TK Smart |
Gói TK Basic |
KHÁCH HÀNG KHÔNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN |
Đăng ký sử dụng dịch vụ |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Duy trì dịch vụ (theo tháng) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
9.000 VND |
Cấp lại PIN |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Giao dịch (chuyển khoản hoặc thanh toán) |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Miễn phí |
Chính sách phí các dịch vụ trong gói TK thanh toán Vietinbank iPay
(1) Gói Premium
|
(2) Gói Plus
|
(3) Gói Smart
|
(4) Gói Basic
|
Một số biểu phí dịch vụ khác của ngân hàng VietinBank
Biểu phí dịch vụ SMS Banking Vietinbank
SMS là hình thức đăng ký dịch vụ được phổ biến ở hầu hết các ngân hàng. Khi mở tài khoản, bạn sẽ được nhân viên tư vấn hướng dẫn cách đăng ký SMS banking. Cùng xem biểu phí SMS Banking của Vietinbank nhé.
Dành cho khách hàng cá nhân:
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Duy trì dịch vụ biến động số dư TK thanh toán |
|
– Gói giao dịch giá trị từ 10.000đ | 9.000đ/ tháng |
– Gói giao dịch giá trị từ 1.000đ | 14.000đ/ tháng |
Duy trì dịch vụ biến động số dư tiền gửi tiết kiệm | 2.000đ/ tháng |
Duy trì dịch vụ biến động số dư tiền vay | 3.500đ/ TK/ tháng |
Nhận thông báo nhắc nợ | 1.500đ/ SMS |
Dành cho khách hàng doanh nghiệp:
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Duy trì dịch vụ (theo tháng): | |
– Báo SMS khi có biến động số dư | 50.000đ/ tháng |
– Báo SMS khi có bdsd các giao dịch từ 50.000đ trở lên | 18.000đ/ tháng |
– Báo SMS khi có biến động ghi có vào tài khoản | 50.000đ/ tháng |
– Báo SMS khi TK TGCKH có bdsd | 5.000đ/ tháng |
– Báo SMS khi TK tiền vay có bdsd | 3.500đ/ tháng |
Nhận thông báo nhắc nợ | 1.500đ/ SMS |
Biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ Vietinbank
Đối với thẻ ghi nợ nội địa:
Loại phí | Mức phí |
Mở thường thẻ S-card, C-card | 45.454đ |
Mở thường thẻ G-card, Pink-card, 12 con giáp | 100.000đ |
Mở nhanh thẻ S-card, C-card, Pink-card | 50.000đ |
Phát hành lại thẻ S-card, C-card | 45.454đ |
Phát hành lại thẻ G-card, Pink-card, 12 con giáp | 100.000đ |
Rút tiền tại máy ATM Vietinbank | 1.000 – 2.000đ |
Rút tiền tại máy ATM ngoại mang | 3.000đ |
Rút tiền tại quầy qua EDC | 0,02% số tiền giao dịch |
Đối với thẻ ghi nợ quốc tế:
Loại phí | Mức phí |
Phát hành và chuyển đổi: | |
+ Thẻ chuẩn | 45.455đ |
+ Thẻ vàng | 90.909đ |
+ Thẻ Premium Banking | Miễn phí |
+ Thẻ sống khỏe Platinum | 136.364đ |
Phát hành lại: | |
– Thẻ chuẩn | 36.364đ |
– Thẻ vàng | 72.727đ |
– Thẻ Premium Banking | 136.364đ |
– Thẻ sống khỏe Platinum | 136.364đ |
Rút tiền mặt tại cây ATM Vietinbank | 1.000đ/ lần giao dịch |
Rút tiền tại cây ATM của NH khác ở Việt Nam | 9.090đ/ lần giao dịch |
Rút tiền tại cây ATM của NH khác ở nước ngoài | 3,64% số tiền giao dịch |
Rút tiền tại điểm ứng tiền mặt/ POS Vietinbank | 0,055% số tiền giao dịch |
Rút tiền tại POS của ngân hàng khác | 3.64% số tiền giao dịch |
Biểu phí tra cứu biến động số dư
Để tra cứu biến động số dư, bạn sẽ được hướng dẫn rất nhiều cách tra cứu từ nhân viên hỗ trợ khi đăng ký tài khoản mới. Một số biểu phí với từng cách tra cứu biến động số dư của ngân hàng VietinBank như sau:
Hình thức tra cứu | Mức phí |
Kiểm tra bằng app iPay | Miễn phí |
Kiểm tra tại quầy giao dịch | Miễn phí |
Kiểm tra tại cây ATM | Miễn phí |
Kiểm tra trên internet banking | Miễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng |
Kiểm tra qua SMS Banking | Miễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng |
Kiểm tra qua Bank Plus | Miễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng |
Phí dịch vụ thẻ tín dụng Vietinbank
Đối với thẻ tín dụng nội địa:
- Phát hành thẻ lần đầu: miễn phí
- Phát hành lại thẻ: 100.000đ
- Rút tiền mặt: 0,5% số tiền giao dịch
Đối với thẻ tín dụng quốc tế:
- Phát hành lần đầu tất cả các thẻ: miễn phí
- Phí phát hành nhanh: 100.000đ
- Phát hành lại thẻ: miễn phí
- Rút tiền mặt: 3,64% số tiền giao dịch
Như vậy, bạn đã nắm thông tin chi tiết về biểu phí dịch vụ VietinBank iPay. VietinBank iPay là ứng dụng hỗ trợ khách hàng của VietinBank cực kỳ tốt với mức biểu phí rất thấp. Nếu bạn đang có nhu cầu mở tài khoản ngân hàng thì VietinBank có thể là sự lựa chọn tốt hiện nay.